Insucivil là tấm trải Bitum cải tiến được gia cố bằng sợi Polyester không đan dùng để chống thấm các công trình dân dụng và công nghiệp.
Insucivil gồm có các bề mặt trơn, cát, đá... tùy thuộc vào yêu cầu của từng dự án.
- Xuất xứ: AI CẬP
- Xem Tải Tài liệu kỹ thuật TẠI ĐÂY
ĐIỂM NỔI BẬT:
• Thi công bằng phương pháp khò.
• Khả năng chống thấm nước và hơi nước tốt
CÔNG DỤNG:
Tấm trải Insucivil chủ yếu được dùng để chống thấm cho tầng hầm, sân thượng, sàn mái, xử lý thấm dột con lươn, mái kim loại, đường ống ngầm, kho lạnh, chống ẩm…
HƯỚNG DẪN THI CÔNG:
Bề mặt chống thấm cần làm sạch, khô hoàn toàn và không dính dầu mỡ… dùng sơn lót gốc bitum TTC Primer với lượng dùng 4-6m²/lit quét lót và chờ khô. Đặt định vị tấm trải chống thấm Insucivil vào vị trí cần chống thấm (nên giữ nguyên hình dạng cuộn màng như ban đầu để thi công) sau đó dùng đèn khò khò trực tiếp vào phía mép ngoài của cuộn màng (mặt có chữ Insucivil) làm nóng lớp bitum và dán mặt này xuống bề mặt cần chống thấm. Tiếp theo khò từ từ phần còn lại của cuộn màng, khò tới đâu trải ra tới đó. Đối với phần tiếp xúc giữa các cuộn màng nên để chồng mí khoảng 10cm và các bề mặt cần chống thấm giáp với chân tường cũng nên cuốn vách lên 30cm.
Sau khi thi công, đối với tấm trải Insucivil N3000 và N3mm Sand cần cán lớp bảo vệ còn Tấm trải Insucivil 4,5 kg mặt đá dùng cho mái thì không cần.
LƯU TRỮ: Tấm trải Insucivil không độc hại, không ô nhiễm môi trường. Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát và tránh để nằm ngang.
QUY CÁCH: 1x10m/cuộn
XUẤT XỨ: AI CẬP
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT INSUCIVIL:
CHỈ TIÊU |
ĐƠN VỊ |
KẾT QUẢ |
PHƯƠNG PHÁP THỬ |
|||
N3000/N3mm Sand |
N4.5kg/m² |
|||||
KÍCH THƯỚC |
Độ dày |
Mm - kg |
3 & 4 (±0.2) mm |
4.5 (±0.2) kg |
ASTM D-5147 |
|
Chiều dài |
m |
10 (±1%) |
10 (±1%) |
UNI 8202 |
||
Chiều rộng |
m |
1 (±1%) |
1 (±1%) |
UNI 8202 |
||
Lớp gia cố |
|
Polyester |
Polyester 180gm |
UNI 8202 |
||
THÀNH PHẦN |
Điểm mềm R&B |
ºC |
>145 |
>145 |
ASTM D-36 |
|
Độ nén |
25ºC |
Dm m |
20 |
20 |
ASTM D-5 |
|
60ºC |
Dm m |
75 |
75 |
ASTM D-5 |
||
MÀNG |
Cường độ kéo căng |
Dọc |
N/5cm |
650 |
650 |
ASTM D-5147 |
Ngang |
N/5cm |
500 |
500 |
ASTM D-5147 |
||
Độ dãn dài |
Dọc |
% |
45 |
45 |
ASTM D-5147 |
|
Ngang |
% |
45 |
45 |
ASTM D-5147 |
||
Độ chịu xé rách |
Dọc |
N |
350 |
350 |
ASTM D-4073 |
|
Ngang |
N |
300 |
300 |
ASTM D-4073 |
||
Chịu nhiệt độ thấp nhất |
ºC |
+5 tới 0 |
+5 tới 0 |
ASTM D-5147 |
||
Mức ổn định ở nhiệt độ cao |
ºC |
≥110 |
≥110 |
ASTM D-5147 |
||
Độ chảy phương đứng + 90C |
mm |
<1 |
<1 |
UNI 8202 |
||
Độ thẩm thấu |
% |
0.2 (max) |
0.2 (max) |
ASTM D-570 |
||
Độ ẩm |
% |
≤1 |
≤1 |
ASTM D-5147 |
||
Độ chống thấm |
Kpa |
≥60 |
≥60 |
EN 1928 |
||
Chống chọc thủng tĩnh |
|
PS4 |
PS4 |
UNI 8202 |
||
Chống chọc thủng động |
|
PD4 |
PD4 |
UNI 8202 |
||
Mức ổn định sau khi nhiệt tác động |
% |
≤1.0 |
≤1.0 |
ASTM D-1204 |
||
Chịu tia UV |
2.000 h |
Đạt |
Đạt |
ASTM G-5377 |